Xe Hino FG8 JPSU tải trọng 5.9 tấn là dòng xe tải hạng trung của Nhật Bản, phù hợp để gắn cẩu Unic, Tadano, Soosan từ 2 tấn đến 5 tấn. Hino FG là dòng xe tải tiết kiệm nhiên liệu, động cơ mạnh mẽ và bền bỉ, đã được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn trong thời gian vừa qua.
Hino FG
Chassis xe tải Hino FG8 JPSU được làm bằng thép nguyên thanh không nối, có đinh tán tụ phía trên khung chassis, thanh nối được cải tiến chịu lực tốt.
Chassis xe Hino FG8
Xe Hino FG8 JPSU
Cabin Hino FG8 được thiết kế kiểu lật, cơ cấu bằng các thanh xoắn và các khóa an toàn, giúp thuận lợi cho việc bảo dưỡng và sửa chữa của khách hàng.
Cabin xe Hino FG8
Nội thất Hino FG sang trọng
Động cơ xe tải Hino FG8 JPSU đạt tiêu chuẩn khí thải Euro với hệ thống phun nhiên liệu điện từ
Các dòng xe tải Hino FG nói chung và xe tải Hino FG8 JPSU nói riêng là một trong những dòng xe phù hợp để gắn cẩu, đặc biệt là cẩu Unic của Nhật Bản, vì loại cẩu này được sản xuất theo công nghệ sắt thép của Nhật, có độ bền và dẻo dai mà khó có loại cẩu nào sánh được, cần sẽ không bị gãy hay cong khi xe nâng quá tải.
Hino FG gắn cẩu
Hino FG8 gắn cẩu Unic
Xe tải Hino FG8 JPSU 5.9 tấn gắn cẩu
Xe tải cẩu Hino FG8
Cẩu Unic mới
Đại lý cẩu Unic Nhật Bản
Cẩu Unic gắn xe tải Hino FG8 JPSU
Tổng đại lý cẩu Unic
Nhãn hiệu : |
HINO FG8JPSU |
Số chứng nhận : |
0668/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : |
23/06/2017 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Trường Giang |
Địa chỉ : |
Quốc lộ 1A, P. Thạnh Xuân, Quận 12, Tp.HCM |
Thông số chung: |
|
Trọng lượng bản thân : |
9005 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
4535 |
kG |
- Cầu sau : |
4470 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
5900 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
15100 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
12030 x 2500 x 3450 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
9000 x 2350 x 570/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
6985 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1920/1820 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E-UG |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
167 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
10.00 R20 /10.00 R20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV555 (Spec. K-TH) có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5050 kg/2,4 m và 500 kg/13,14 m (tầm với lớn nhất); - Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017. |
Chuyên tư vấn các loại cẩu gắn lên xe tải cẩu Hino FG8 5.9 tấn