Xe tải cẩu Kamaz 6540 là một trong những dòng xe uy tín của Liên Bang Nga, xe tải cẩu Kamaz bắt đầu gia nhập vào thị trường Việt Nam từ năm 1978, tính đến nay xe tải Kamaz đã được tiêu thụ tại Việt Nam hơn 35.000 chiếc.
Xe tải cẩu Kamaz
Các dòng sản phẩm xe tải cẩu Kamaz nói chung và xe tải cẩu Kamaz 6540 nói riêng có nhiều đặc tính vượt trội so với các hãng xe khác như: Giá thành rẻ, phụ tùng chính hãng với giá thành rẻ và sẵn có, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, tải trọng cao, chất lượng tiêu chuẩn Châu Âu.
Xe tải cẩu Kamaz 6540
Xe tải cẩu Kamaz 6540 khi được sử dụng để gắn cẩu sẽ cho thấy mức độ mạnh mẽ và hữu dụng của nó. Nhờ động cơ 4 kỳ, 8 xilanh chữ V, tăng áp sẽ giúp giảm tiêu thụ nhiên liệu 15% và tăng cường năng lực tải nặng của chiếc xe tải cẩu 14.6 tấn Kamaz 6540.
Động cơ xe tải cẩu Kamaz 6540
Cabin được thiết kế rộng rãi, thoải mái, được phép chở 3 người, cabin được trang bị đầy đủ các tiện nghi hiện đại giúp người sử dụng xe tải cẩu Kamaz 6540 thư giãn trên mọi chặng đường.
Nội thất xe tải cẩu Kamaz 6540
Xe tải cẩu Kamaz 6540 có thể gắn nhiều loại cẩu như cẩu Soosan, Tadano, Kanglim hay Unic Nhật Bản,... tải trọng từ 2 đến 10 tấn. Quý khách hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn về loại cẩu mới/cũ cũng như loại tải trọng phù hợp với xe tải cẩu Kamaz 6540.
Xe tải cẩu Kamaz
Xe tải cẩu Kamaz 6540
Xe tải cẩu Kamaz 14.6 tấn 6540
Cẩu Unic gắn xe tải Kamaz
Cần cẩu Unic
Đại lý cẩu Unic
Cẩu Unic mới/cũ gắn xe tải Kamaz 6540
Nhãn hiệu : |
Xe tải cẩu Kamaz 6540 |
Số chứng nhận : |
0716/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : |
30/06/2017 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Trường Giang |
Địa chỉ : |
Quốc lộ 1A, P. Thạnh Xuân, Quận 12, Tp.HCM |
Thông số chung: |
|
Trọng lượng bản thân : |
15205 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
8925 |
kG |
- Cầu sau : |
6280 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
14600 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
30000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
11200 x 2500 x 3800 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
7200 x 2350 x 660/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
1810 + 4970 + 1320 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
2043/1890 |
mm |
Số trục : |
4 |
|
Công thức bánh xe : |
8 x 4 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
740.30-260 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 8 xi lanh chữ V, tăng áp |
Thể tích : |
10850 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
191 kW/ 2200 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/02/04/04/--- |
Lốp trước / sau: |
11.00 R20 /11.00 R20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên bánh xe trục 3 và 4 /Tự hãm |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu DINEX model DH86 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 3935 kg/4,7 m và 400 kg/19,8 m (tầm với lớn nhất); - Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017. |
Chuyên phân phối các loại cẩu mới/cũ gắn lên xe tải cẩu Kamaz 6540
0908.108.639