Xe tải Fuso Flighter 16SL là dòng xe tải trung của Nhật Bản, có thể nói các loại xe tải xuất xứ từ Nhật Bản luôn là lựa chọn hàng đầu cho những khách hàng yêu cầu cao về chất lượng, bởi nó mang lại sự tin cậy, độ bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu cũng như dịch vụ hậu mãi hấp dẫn.
Xe tải Fuso
Tất cả các loại xe tải Fuso trước khi được giao cho khách hàng đều phải đi qua hệ thống kiểm soát chất lượng nghiêm ngặt gọi là "Fuso Gate". Hệ thống này là phần không thể tách rời của việc phát triển sản phẩm xe tải Fuso.
Cabin xe tải Fuso
Xe tải Fuso Flighter có khung chassis cứng cáp, được thiết kế không có phần nhô ra giúp dễ dàng lắp đặt các loại thùng cũng như gắn các loại cẩu.
Chassis xe tải Fuso
Động cơ xe tải Fuso được làm từ chất liệu nhôm liền khối, giúp giải nhiệt hiệu quả vả giảm tiếng ồn khi hoạt động. Hộp số với 6 tốc độ đã chứng minh được giá trị của nó qua những chặng đường khắp thế giới. Ngoài ra, động cơ còn được thiết kế để đảm bảo hiệu suất tối đa, tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.
Động cơ xe tải Fuso Flighter có 6 xy lanh với mô men xoắn cực đại giúp vận chuyển một lượng lớn hàng hóa với chi phí thấp.
Xe tải Fuso Flighter 16SL phù hợp để gắn cẩu Unic Nhật Bản, cẩu Tadano, cẩu Soosan,... từ 2 đến 5 tấn. Quý khách có thể liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí các loại cẩu mới và cũ phù hợp để gắn vào xe tải Fuso sao cho hợp lý và bền bỉ nhất.
Xe tải cẩu Fuso Flighter 16SL
Xe tải Fuso gắn cẩu Unic
Xe tải cẩu Fuso
Cẩu Unic là loại cẩu có thương hiệu lâu đời ở Nhật Bản, cẩu Unic được sản xuất theo công nghệ sắt thép ưu việt của Nhật, do đó cẩu Unic rất bền bỉ, không bị gãy hay cong khi xe nâng quá tải như các loại cẩu thông thường.
Cẩu Unic gắn xe tải Fuso
Đại lý cẩu Unic Nhật Bản
Nhãn hiệu : |
Xe tải cẩu Fuso Flighter 16 SL |
Số chứng nhận : |
1669/VAQ09 - 01/16 - 00 |
Ngày cấp : |
10/11/2016 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có cần cẩu) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Trường Giang |
Địa chỉ : |
Quốc lộ 1A, P. Thạnh Xuân, Quận 12, Tp.HCM |
Thông số chung: |
|
Trọng lượng bản thân : |
8805 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
4665 |
kG |
- Cầu sau : |
4140 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
6500 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
15500 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
9975 x 2500 x 3530 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
6730 x 2350 x 600/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
5850 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1920/1850 |
mm |
Số trục : |
2 |
|
Công thức bánh xe : |
4 x 2 |
|
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
|
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
6D16-3AT2 |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7545 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
162 kW/ 2800 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
10.00 - 20 /10.00 - 20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu ATOMSV model ATOM515 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 5000 kg/1,8 m và 450 kg/12,2 m; - Hàng năm, giấy chứng nhận này được xem xét đánh giá |
Giá xe tải Fuso Flighter thường xuyên thay đổi theo biến động của thị trường, nhưng chúng tôi luôn cam kết bán giá tốt nhất cho khách hàng. Hãy liên hệ ngay số Hotline để được tư vấn miễn phí hoặc hỗ trợ mua xe tải Fuso trả góp.